Từ vựng tiếng Anh chủ đề Gia đình của tôi (My Family)
Vì có nhiều bạn có gọi, chat với chúng tôi hỏi một số các từ ngũ, thuật ngữ, nên Dịch thuật Hanu xin tổng hợp các từ vựng thông dụng, tự vựng lạ,và một số các thuật nghữ chuyên ngành để các bạn tham khảo, các thuật ngữ chúng tôi sẽ cố gắng trả lời sớm nhất. Trong trường hợp gấp các bạn có thể alo trực tiếp chúng tôi.
father /ˈfɑːðər/: Bốmother /ˈmʌðər/: Mẹson /sʌn/: Con traidaughter /ˈdɔːtər/: Con gáiparent /ˈperənt/: Bố mẹ
child /tʃaɪld/: Con
husband /ˈhʌzbənd/: Chồng
wife /waɪv/: Vợ
brother /ˈbrʌðər/: Anh trai/Em trai
sister /ˈsɪstər/: Chị gái/Em gái
uncle /ˈʌŋkl/: Chú/Cậu/Bác Trai
aunt /ænt/: Cô/Dì/Bác Gái
son-in-law /ˈsʌn ɪn lɔː/: Con rể
daughter-in-law /ˈdɔːtər ɪn lɔː/: Con dâu
sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: Chị/em dâubrother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: Anh/em rểrelative /ˈrelətɪv/: Họ hàngtwin /twɪn/: Anh chị em sinh đôi
nephew /ˈnefjuː/: Cháu trai (con của anh chị em)
niece /niːs/: Cháu gái ( con của anh chị em)
cousin /ˈkʌzn/: Anh chị em họgrandmother /ˈɡrænmʌðər/: Bà
grandfather /ˈɡrænfɑːðər/: Ônggrandparents /ˈɡrænperənt/: Ông Bà
grandson /ˈɡrænsʌn/: Cháu nội/ngoại traigranddaughter /ˈɡrændɔːtər/: Cháu nội/ngoại gái
son-in-law /ˈsʌn ɪn lɔː/: Con rể
daughter-in-law /ˈdɔːtər ɪn lɔː/: Con dâu
sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: Chị/em dâu
brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: Anh/em rể
relative /ˈrelətɪv/: Họ hàng
twin /twɪn/: Anh chị em sinh đôi